Thành phần
- Acetylcystein 100mg
- Tá dược vừa đủ gói 1g
Công dụng (Chỉ định)
- Vacomuc 100 được sử dụng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn, và làm sạch thường quy trong mở khí quản.
Liều dùng
Cách dùng:
- Hòa tan trong nửa ly nước.
Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: Uống 2 gói/lần, 3 lần/ngày.
- Trẻ em 2 đến 7 tuổi: Uống 2 gói/lần, 2 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Người có tiền sử bị hen.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10):
- Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa.
Ít gặp (1/1.000≤ ADR < 1/100):
- Hệ thần kinh: Buồn ngủ, nhức đầu, ù tai.
- Hệ tai mũi họng: Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều.
- Toàn thân: Phát ban, mày đay, cảm cúm nhẹ
Tương tác với các thuốc khác
- Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy-hóa. Không được dùng đồng thời các thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị bằng acetylcystein.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị ứng; nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta-2 adrenergic chọn lọc, tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarin) và phải ngừng acetylcystein ngay.
- Có thể xuất hiện nhiều đàm loãng ở phế quản, cần hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.
- Dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Thận trọng vì thuốc có thể gây buồn ngủ.
Bảo quản
- Nhiệt độ không quá 30°C.